Nghĩa của từ "rye bread" trong tiếng Việt.
"rye bread" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
rye bread
US /ˈraɪ breɪd/
UK /ˈraɪ breɪd/

Danh từ
1.
bánh mì lúa mạch đen
a type of bread made wholly or partly from rye flour, typically dark in color and dense in texture
Ví dụ:
•
She prefers sandwiches made with rye bread.
Cô ấy thích bánh mì kẹp làm từ bánh mì lúa mạch đen.
•
The deli serves delicious pastrami on rye bread.
Cửa hàng bán đồ nguội phục vụ món pastrami ngon tuyệt trên bánh mì lúa mạch đen.
Học từ này tại Lingoland