Nghĩa của từ nobility trong tiếng Việt.
nobility trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
nobility
US /noʊˈbɪl.ə.t̬i/
UK /noʊˈbɪl.ə.t̬i/

Danh từ
1.
sự cao quý, sự cao thượng, sự cao cả
the quality of being noble in character, mind, or rank
Ví dụ:
•
His actions showed great nobility of spirit.
Hành động của anh ấy cho thấy sự cao quý lớn lao trong tâm hồn.
•
She carried herself with grace and nobility.
Cô ấy mang phong thái duyên dáng và cao quý.
Từ đồng nghĩa:
2.
giới quý tộc, tầng lớp quý tộc
the body of people of noble birth or rank in a country
Ví dụ:
•
The king often consulted with the nobility on important matters.
Nhà vua thường tham khảo ý kiến của giới quý tộc về những vấn đề quan trọng.
•
The French Revolution led to the downfall of the nobility.
Cách mạng Pháp đã dẫn đến sự sụp đổ của giới quý tộc.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland