Nghĩa của từ "rough cut" trong tiếng Việt.

"rough cut" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rough cut

US /ˈrʌf kʌt/
UK /ˈrʌf kʌt/
"rough cut" picture

Danh từ

1.

bản cắt thô, bản dựng thô

the first version of a film, video, or audio recording, before it has been fully edited

Ví dụ:
The director reviewed the rough cut of the movie.
Đạo diễn đã xem lại bản cắt thô của bộ phim.
We need to make some changes to the rough cut before final approval.
Chúng ta cần thực hiện một số thay đổi đối với bản cắt thô trước khi phê duyệt cuối cùng.
Học từ này tại Lingoland