Nghĩa của từ riot trong tiếng Việt.
riot trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
riot
US /ˈraɪ.ət/
UK /ˈraɪ.ət/

Danh từ
1.
bạo loạn, cuộc nổi dậy
a violent disturbance of the peace by a crowd
Ví dụ:
•
The police were called to control the riot.
Cảnh sát được gọi đến để kiểm soát cuộc bạo loạn.
•
Several people were injured during the street riot.
Một số người bị thương trong cuộc bạo loạn đường phố.
Từ đồng nghĩa:
2.
bữa tiệc, buồn cười
an impressively large or varied display of something
Ví dụ:
•
The garden was a riot of color in spring.
Khu vườn là một bữa tiệc màu sắc vào mùa xuân.
•
The comedian's jokes were a riot.
Những câu chuyện cười của diễn viên hài rất buồn cười.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
nổi loạn, gây bạo loạn
take part in a riot
Ví dụ:
•
The prisoners began to riot after the announcement.
Các tù nhân bắt đầu nổi loạn sau thông báo.
•
Students threatened to riot if their demands were not met.
Sinh viên đe dọa sẽ nổi loạn nếu yêu cầu của họ không được đáp ứng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland