Nghĩa của từ "read (someone) the riot act" trong tiếng Việt.
"read (someone) the riot act" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
read (someone) the riot act
US /riːd ðə ˈraɪət ækt/
UK /riːd ðə ˈraɪət ækt/

Thành ngữ
1.
quở trách một trận, lên lớp
to reprimand someone severely and warn them to improve their behavior
Ví dụ:
•
After he broke curfew again, his parents decided to read him the riot act.
Sau khi anh ta lại vi phạm lệnh giới nghiêm, bố mẹ anh ta quyết định quở trách anh ta một trận.
•
The manager had to read the team the riot act after their poor performance.
Người quản lý phải quở trách đội một trận sau màn trình diễn kém cỏi của họ.
Học từ này tại Lingoland