Nghĩa của từ retrospective trong tiếng Việt.
retrospective trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
retrospective
US /ˌret.rəˈspek.tɪv/
UK /ˌret.rəˈspek.tɪv/

Tính từ
1.
hồi cứu, nhìn lại quá khứ
looking back on or dealing with past events or situations
Ví dụ:
•
A retrospective analysis of the data revealed some interesting trends.
Một phân tích hồi cứu dữ liệu đã tiết lộ một số xu hướng thú vị.
•
The exhibition offers a retrospective look at the artist's career.
Triển lãm mang đến cái nhìn hồi tưởng về sự nghiệp của nghệ sĩ.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
triển lãm hồi tưởng, tuyển tập hồi tưởng
an exhibition or compilation showing the development of an artist's work over a period of time
Ví dụ:
•
The museum is hosting a major retrospective of Picasso's early works.
Bảo tàng đang tổ chức một cuộc triển lãm hồi tưởng lớn về các tác phẩm đầu tiên của Picasso.
•
The film festival included a retrospective of classic French cinema.
Liên hoan phim bao gồm một buổi chiếu lại các bộ phim kinh điển của điện ảnh Pháp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland