Nghĩa của từ "in retrospect" trong tiếng Việt.
"in retrospect" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
in retrospect
US /ɪn ˈrɛtrəˌspɛkt/
UK /ɪn ˈrɛtrəˌspɛkt/

Cụm từ
1.
nhìn lại, khi nhìn lại quá khứ
when thinking about the past, especially with the advantage of knowing how things turned out
Ví dụ:
•
In retrospect, I should have taken that job offer.
Nhìn lại, lẽ ra tôi nên nhận lời đề nghị công việc đó.
•
The decision seemed right at the time, but in retrospect, it was a mistake.
Quyết định đó có vẻ đúng vào thời điểm đó, nhưng nhìn lại, đó là một sai lầm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: