Nghĩa của từ reputedly trong tiếng Việt.

reputedly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

reputedly

US /rɪˈpjuː.t̬ɪd.li/
UK /rɪˈpjuː.t̬ɪd.li/
"reputedly" picture

Trạng từ

1.

được cho là, theo tiếng đồn

according to what is generally said or believed; by reputation

Ví dụ:
He is reputedly the best doctor in the city.
Anh ấy được cho là bác sĩ giỏi nhất thành phố.
The treasure is reputedly hidden somewhere in these mountains.
Kho báu được cho là ẩn giấu ở đâu đó trong những ngọn núi này.
Học từ này tại Lingoland