Nghĩa của từ allegedly trong tiếng Việt.
allegedly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
allegedly
US /əˈledʒ.ɪd.li/
UK /əˈledʒ.ɪd.li/

Trạng từ
1.
được cho là, theo lời đồn
used when something is said to be true but has not been proven
Ví dụ:
•
He allegedly stole the car, but there's no concrete evidence.
Anh ta được cho là đã trộm chiếc xe, nhưng không có bằng chứng cụ thể.
•
The company allegedly engaged in illegal practices.
Công ty được cho là đã tham gia vào các hoạt động bất hợp pháp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland