Nghĩa của từ reportedly trong tiếng Việt.

reportedly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

reportedly

US /rɪˈpɔːr.t̬ɪd.li/
UK /rɪˈpɔːr.t̬ɪd.li/
"reportedly" picture

Trạng từ

1.

được cho là, theo báo cáo

as reported by others; according to what is being said by some people

Ví dụ:
The company is reportedly planning to lay off thousands of employees.
Công ty được cho là đang lên kế hoạch sa thải hàng ngàn nhân viên.
He was reportedly seen near the crime scene.
Anh ta được cho là đã được nhìn thấy gần hiện trường vụ án.
Học từ này tại Lingoland