Nghĩa của từ repudiate trong tiếng Việt.
repudiate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
repudiate
US /rɪˈpjuː.di.eɪt/
UK /rɪˈpjuː.di.eɪt/

Động từ
1.
khước từ, từ chối
refuse to accept or be associated with
Ví dụ:
•
She decided to repudiate the accusations made against her.
Cô ấy quyết định khước từ những lời buộc tội chống lại mình.
•
The company will repudiate any claims of negligence.
Công ty sẽ khước từ mọi yêu cầu bồi thường do sơ suất.
2.
từ chối thực hiện, khước từ
refuse to fulfill or discharge (an agreement, obligation, or debt)
Ví dụ:
•
The government decided to repudiate its foreign debt.
Chính phủ quyết định từ bỏ nợ nước ngoài.
•
He threatened to repudiate the contract if the terms were not met.
Anh ta đe dọa sẽ từ chối thực hiện hợp đồng nếu các điều khoản không được đáp ứng.
Học từ này tại Lingoland