Nghĩa của từ repast trong tiếng Việt.
repast trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
repast
US /rɪˈpæst/
UK /rɪˈpæst/

Danh từ
1.
bữa ăn, tiệc
a meal
Ví dụ:
•
We enjoyed a delicious repast at the local inn.
Chúng tôi đã thưởng thức một bữa ăn ngon tại quán trọ địa phương.
•
The travelers paused for a brief repast before continuing their journey.
Những người du hành dừng lại để có một bữa ăn ngắn trước khi tiếp tục hành trình.
Động từ
1.
ăn uống, dùng bữa
to take food or drink; to eat
Ví dụ:
•
They would repast together after a long day's work.
Họ sẽ ăn uống cùng nhau sau một ngày làm việc dài.
•
The king invited his guests to repast in the grand hall.
Nhà vua mời các vị khách của mình dùng bữa trong đại sảnh.
Học từ này tại Lingoland