Nghĩa của từ partake trong tiếng Việt.
partake trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
partake
US /pɑːrˈteɪk/
UK /pɑːrˈteɪk/

Động từ
1.
2.
là một phần của, bao gồm
be a part or component of
Ví dụ:
•
The new policy will partake of elements from both previous systems.
Chính sách mới sẽ bao gồm các yếu tố từ cả hai hệ thống trước đó.
•
His writing style seems to partake of a certain classical elegance.
Phong cách viết của anh ấy dường như mang một vẻ thanh lịch cổ điển nhất định.
Học từ này tại Lingoland