Nghĩa của từ partake trong tiếng Việt.

partake trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

partake

US /pɑːrˈteɪk/
UK /pɑːrˈteɪk/
"partake" picture

Động từ

1.

ăn, uống, dùng

eat or drink (something)

Ví dụ:
He was invited to partake of the feast.
Anh ấy được mời dùng bữa tiệc.
Guests were encouraged to partake in the refreshments.
Khách được khuyến khích dùng đồ giải khát.
Từ đồng nghĩa:
2.

là một phần của, bao gồm

be a part or component of

Ví dụ:
The new policy will partake of elements from both previous systems.
Chính sách mới sẽ bao gồm các yếu tố từ cả hai hệ thống trước đó.
His writing style seems to partake of a certain classical elegance.
Phong cách viết của anh ấy dường như mang một vẻ thanh lịch cổ điển nhất định.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland