Nghĩa của từ banquet trong tiếng Việt.
banquet trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
banquet
US /ˈbæŋ.kwət/
UK /ˈbæŋ.kwət/

Danh từ
1.
bữa tiệc, yến tiệc
a formal meal for many people, often followed by speeches
Ví dụ:
•
The charity hosted a grand banquet to raise funds.
Tổ chức từ thiện đã tổ chức một bữa tiệc lớn để gây quỹ.
•
The king held a lavish banquet for his foreign guests.
Nhà vua đã tổ chức một bữa tiệc xa hoa cho các vị khách nước ngoài của mình.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
chiêu đãi, tổ chức tiệc
to entertain with a banquet
Ví dụ:
•
They will banquet the visiting dignitaries tonight.
Họ sẽ chiêu đãi các quan chức cấp cao đến thăm tối nay.
•
The villagers decided to banquet the returning heroes.
Dân làng quyết định chiêu đãi các anh hùng trở về.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland