Nghĩa của từ regret trong tiếng Việt.
regret trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
regret
US /rɪˈɡret/
UK /rɪˈɡret/

Động từ
1.
hối hận, tiếc nuối
feel sad, repentant, or disappointed over (something that has happened or been done, especially a loss or missed opportunity)
Ví dụ:
•
She immediately regretted her decision.
Cô ấy ngay lập tức hối hận về quyết định của mình.
•
I regret not telling her the truth.
Tôi hối hận vì đã không nói sự thật cho cô ấy.
2.
tiếc, lấy làm tiếc
feel sorrow or disappointment over (something)
Ví dụ:
•
We deeply regret the inconvenience caused.
Chúng tôi vô cùng tiếc về sự bất tiện đã gây ra.
•
I regret to inform you that your application has been unsuccessful.
Tôi tiếc phải thông báo rằng đơn đăng ký của bạn đã không thành công.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
sự hối hận, sự tiếc nuối
a feeling of sadness, repentance, or disappointment over something that has happened or been done
Ví dụ:
•
He expressed his deep regret for the mistake.
Anh ấy bày tỏ sự hối tiếc sâu sắc về sai lầm đó.
•
To my great regret, I cannot attend the event.
Với sự tiếc nuối lớn, tôi không thể tham dự sự kiện.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland