Nghĩa của từ "read up on" trong tiếng Việt.

"read up on" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

read up on

US /riːd ʌp ɑːn/
UK /riːd ʌp ɑːn/
"read up on" picture

Cụm động từ

1.

đọc kỹ về, nghiên cứu về

to read a lot about a subject, especially because you are going to do something connected with it

Ví dụ:
I need to read up on the history of the company before the interview.
Tôi cần đọc kỹ về lịch sử công ty trước buổi phỏng vấn.
She spent the weekend reading up on ancient Roman architecture.
Cô ấy đã dành cuối tuần để nghiên cứu về kiến trúc La Mã cổ đại.
Học từ này tại Lingoland