Nghĩa của từ raspy trong tiếng Việt.

raspy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

raspy

US /ˈræsp.i/
UK /ˈræsp.i/
"raspy" picture

Tính từ

1.

khàn khàn, thô ráp

sounding rough and harsh, as if scraped or grated

Ví dụ:
He spoke with a raspy voice after shouting all night.
Anh ấy nói bằng giọng khàn khàn sau khi la hét cả đêm.
The old engine made a raspy sound as it started.
Động cơ cũ phát ra âm thanh khàn khàn khi khởi động.
Học từ này tại Lingoland