Nghĩa của từ "rake up" trong tiếng Việt.

"rake up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rake up

US /reɪk ʌp/
UK /reɪk ʌp/
"rake up" picture

Cụm động từ

1.

khơi lại, đào bới

to bring an unpleasant memory or piece of information from the past to people's attention

Ví dụ:
Why do you always have to rake up old arguments?
Tại sao bạn luôn phải khơi lại những cuộc cãi vã cũ?
She didn't want to rake up the past.
Cô ấy không muốn khơi lại quá khứ.
Học từ này tại Lingoland