Nghĩa của từ "put your best foot forward" trong tiếng Việt.

"put your best foot forward" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

put your best foot forward

US /pʊt jʊər bɛst fʊt ˈfɔrwərd/
UK /pʊt jʊər bɛst fʊt ˈfɔrwərd/
"put your best foot forward" picture

Thành ngữ

1.

cố gắng hết sức, tạo ấn tượng tốt nhất

to try as hard as you can to do something or to make the best possible impression

Ví dụ:
For the job interview, make sure to put your best foot forward.
Đối với buổi phỏng vấn xin việc, hãy chắc chắn thể hiện tốt nhất khả năng của bạn.
We need to put our best foot forward if we want to win this competition.
Chúng ta cần cố gắng hết sức nếu muốn thắng cuộc thi này.
Học từ này tại Lingoland