put your finger on

US /pʊt jʊər ˈfɪŋ.ɡər ɑːn/
UK /pʊt jʊər ˈfɪŋ.ɡər ɑːn/
"put your finger on" picture
1.

chỉ ra chính xác, xác định rõ

to identify exactly what is wrong or what has caused a problem

:
I know something is wrong, but I can't quite put my finger on it.
Tôi biết có điều gì đó không ổn, nhưng tôi không thể chỉ ra chính xác đó là gì.
The manager couldn't put his finger on why sales were declining.
Người quản lý không thể chỉ ra lý do tại sao doanh số bán hàng lại giảm.