public image
US /ˌpʌb.lɪk ˈɪm.ɪdʒ/
UK /ˌpʌb.lɪk ˈɪm.ɪdʒ/

1.
hình ảnh công chúng, hình ảnh trước công chúng
the way that something or someone is seen by the general public
:
•
The politician tried to improve his public image after the scandal.
Chính trị gia đã cố gắng cải thiện hình ảnh công chúng của mình sau vụ bê bối.
•
The company invested heavily in advertising to boost its public image.
Công ty đã đầu tư mạnh vào quảng cáo để nâng cao hình ảnh công chúng của mình.