Nghĩa của từ "public image" trong tiếng Việt.

"public image" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

public image

US /ˌpʌb.lɪk ˈɪm.ɪdʒ/
UK /ˌpʌb.lɪk ˈɪm.ɪdʒ/
"public image" picture

Danh từ

1.

hình ảnh công chúng, hình ảnh trước công chúng

the way that something or someone is seen by the general public

Ví dụ:
The politician tried to improve his public image after the scandal.
Chính trị gia đã cố gắng cải thiện hình ảnh công chúng của mình sau vụ bê bối.
The company invested heavily in advertising to boost its public image.
Công ty đã đầu tư mạnh vào quảng cáo để nâng cao hình ảnh công chúng của mình.
Học từ này tại Lingoland