presidency
US /ˈprez.ɪ.dən.si/
UK /ˈprez.ɪ.dən.si/

1.
chức tổng thống, nhiệm kỳ tổng thống
the office of president
:
•
He is running for the presidency.
Anh ấy đang tranh cử chức tổng thống.
•
The presidency comes with great responsibilities.
Chức tổng thống đi kèm với những trách nhiệm lớn lao.
2.
nhiệm kỳ tổng thống, thời gian tổng thống tại vị
the period during which a president is in office
:
•
During his presidency, many reforms were implemented.
Trong nhiệm kỳ tổng thống của ông, nhiều cải cách đã được thực hiện.
•
The country prospered greatly under her presidency.
Đất nước đã phát triển thịnh vượng dưới nhiệm kỳ tổng thống của bà.