Nghĩa của từ leadership trong tiếng Việt.

leadership trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

leadership

US /ˈliː.dɚ.ʃɪp/
UK /ˈliː.dɚ.ʃɪp/
"leadership" picture

Danh từ

1.

khả năng lãnh đạo, sự lãnh đạo

the action of leading a group of people or an organization, or the ability to do this

Ví dụ:
Effective leadership is crucial for the success of any team.
Khả năng lãnh đạo hiệu quả là rất quan trọng đối với sự thành công của bất kỳ đội nào.
She demonstrated strong leadership skills during the crisis.
Cô ấy đã thể hiện kỹ năng lãnh đạo mạnh mẽ trong cuộc khủng hoảng.
2.

ban lãnh đạo, những người lãnh đạo

the leaders of a group or organization

Ví dụ:
The company's leadership announced a new policy.
Ban lãnh đạo công ty đã công bố một chính sách mới.
We need to elect strong leadership for our community.
Chúng ta cần bầu ra một ban lãnh đạo mạnh mẽ cho cộng đồng của mình.
Học từ này tại Lingoland