Nghĩa của từ president trong tiếng Việt.
president trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
president
US /ˈprez.ɪ.dənt/
UK /ˈprez.ɪ.dənt/

Danh từ
1.
tổng thống
the elected head of a republican state
Ví dụ:
•
The President addressed the nation on television.
Tổng thống đã phát biểu trước quốc dân trên truyền hình.
•
She hopes to become the first female president of the country.
Cô ấy hy vọng trở thành nữ tổng thống đầu tiên của đất nước.
2.
hiệu trưởng, chủ tịch
the head of a university, college, or society
Ví dụ:
•
The university president announced new academic programs.
Hiệu trưởng trường đại học đã công bố các chương trình học thuật mới.
•
She was elected president of the student council.
Cô ấy được bầu làm chủ tịch hội đồng sinh viên.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: