preen

US /priːn/
UK /priːn/
"preen" picture
1.

chải chuốt, làm đẹp

of a bird) tidy and clean its feathers with its beak

:
The pigeon sat on the ledge, meticulously preening its wings.
Con chim bồ câu đậu trên gờ tường, tỉ mỉ chải chuốt bộ lông của mình.
The swan gracefully preened its white feathers on the lake.
Con thiên nga duyên dáng chải chuốt bộ lông trắng của mình trên hồ.
2.

chải chuốt, khoe khoang

devote effort to making oneself look attractive and then admire one's appearance

:
He spent hours preening in front of the mirror before the party.
Anh ấy đã dành hàng giờ để chải chuốt trước gương trước buổi tiệc.
She likes to preen about her achievements.
Cô ấy thích khoe khoang về những thành tựu của mình.