primp

US /prɪmp/
UK /prɪmp/
"primp" picture
1.

chải chuốt, làm đẹp, trang điểm

to spend time making yourself look attractive by arranging your hair, clothes, etc.

:
She spent an hour primping in front of the mirror before the party.
Cô ấy đã dành một giờ để chải chuốt trước gương trước buổi tiệc.
He was constantly primping his hair, even during the meeting.
Anh ấy liên tục chải chuốt tóc, ngay cả trong cuộc họp.