precision
US /prəˈsɪʒ.ən/
UK /prəˈsɪʒ.ən/

1.
độ chính xác, sự chính xác
the quality, condition, or fact of being exact and accurate
:
•
The surgeon performed the delicate operation with great precision.
Bác sĩ phẫu thuật đã thực hiện ca mổ tinh vi với độ chính xác cao.
•
The clock keeps time with remarkable precision.
Đồng hồ giữ thời gian với độ chính xác đáng kinh ngạc.