Nghĩa của từ pre-order trong tiếng Việt.

pre-order trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pre-order

US /ˌpriːˈɔːr.dɚ/
UK /ˌpriːˈɔːr.dɚ/
"pre-order" picture

Danh từ

1.

đặt hàng trước, đơn đặt hàng trước

an order for a product that has not yet been released or is not yet available

Ví dụ:
I placed a pre-order for the new video game.
Tôi đã đặt hàng trước trò chơi điện tử mới.
The company announced that pre-orders for the new smartphone would begin next month.
Công ty thông báo rằng đơn đặt hàng trước cho điện thoại thông minh mới sẽ bắt đầu vào tháng tới.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

đặt hàng trước

to order a product before it is available for general sale

Ví dụ:
You can pre-order the book online starting next week.
Bạn có thể đặt hàng trước cuốn sách trực tuyến bắt đầu từ tuần tới.
Many fans chose to pre-order the album to get exclusive bonus tracks.
Nhiều người hâm mộ đã chọn đặt hàng trước album để nhận các bản nhạc thưởng độc quyền.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland