Nghĩa của từ "in order for" trong tiếng Việt.

"in order for" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

in order for

US /ɪn ˈɔːrdər fɔːr/
UK /ɪn ˈɔːrdər fɔːr/
"in order for" picture

Cụm từ

1.

để, nhằm

with the aim of achieving something

Ví dụ:
In order for the plan to succeed, everyone must cooperate.
Để kế hoạch thành công, mọi người phải hợp tác.
You need to study hard in order for you to pass the exam.
Bạn cần học chăm chỉ để bạn có thể vượt qua kỳ thi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland