Nghĩa của từ nearly trong tiếng Việt.
nearly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
nearly
US /ˈnɪr.li/
UK /ˈnɪr.li/

Trạng từ
1.
gần, hầu như, suýt
very close to; almost
Ví dụ:
•
It's nearly midnight.
Đã gần nửa đêm rồi.
•
She's nearly finished her book.
Cô ấy gần hoàn thành cuốn sách của mình rồi.
Từ đồng nghĩa:
2.
suýt, gần như
by a small margin; closely
Ví dụ:
•
The two teams were nearly matched.
Hai đội gần như ngang tài ngang sức.
•
He nearly missed the train.
Anh ấy suýt lỡ chuyến tàu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland