Nghĩa của từ post-war trong tiếng Việt.
post-war trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
post-war
US /ˌpoʊstˈwɔːr/
UK /ˌpoʊstˈwɔːr/

Tính từ
1.
hậu chiến
occurring, existing, or built in the period after a war
Ví dụ:
•
The country experienced rapid economic growth in the post-war era.
Đất nước đã trải qua sự tăng trưởng kinh tế nhanh chóng trong kỷ nguyên hậu chiến.
•
Many post-war buildings were constructed with new materials.
Nhiều tòa nhà hậu chiến được xây dựng bằng vật liệu mới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland