upmarket

US /ˈʌp.mɑːr.kɪt/
UK /ˈʌp.mɑːr.kɪt/
"upmarket" picture
1.

cao cấp, sang trọng, đắt tiền

expensive and of high quality; appealing to people with a lot of money

:
They are trying to make the brand more upmarket.
Họ đang cố gắng làm cho thương hiệu trở nên cao cấp hơn.
The store sells upmarket clothing.
Cửa hàng bán quần áo cao cấp.
1.

lên phân khúc cao cấp, hướng tới thị trường cao cấp

towards the more expensive or affluent sector of a market

:
The company is moving upmarket with its new product line.
Công ty đang chuyển dịch lên phân khúc cao cấp với dòng sản phẩm mới.
They decided to target customers upmarket.
Họ quyết định nhắm mục tiêu khách hàng cao cấp.