Nghĩa của từ upmarket trong tiếng Việt.

upmarket trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

upmarket

US /ˈʌp.mɑːr.kɪt/
UK /ˈʌp.mɑːr.kɪt/
"upmarket" picture

Tính từ

1.

cao cấp, sang trọng, đắt tiền

expensive and of high quality; appealing to people with a lot of money

Ví dụ:
They are trying to make the brand more upmarket.
Họ đang cố gắng làm cho thương hiệu trở nên cao cấp hơn.
The store sells upmarket clothing.
Cửa hàng bán quần áo cao cấp.
Từ đồng nghĩa:

Trạng từ

1.

lên phân khúc cao cấp, hướng tới thị trường cao cấp

towards the more expensive or affluent sector of a market

Ví dụ:
The company is moving upmarket with its new product line.
Công ty đang chuyển dịch lên phân khúc cao cấp với dòng sản phẩm mới.
They decided to target customers upmarket.
Họ quyết định nhắm mục tiêu khách hàng cao cấp.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland