Nghĩa của từ "poodle around" trong tiếng Việt.

"poodle around" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

poodle around

US /ˈpuːdl əˈraʊnd/
UK /ˈpuːdl əˈraʊnd/
"poodle around" picture

Cụm động từ

1.

đi lang thang, đi dạo không mục đích

to move or wander aimlessly or without purpose

Ví dụ:
He spent the afternoon poodling around the garden, not really doing anything.
Anh ấy đã dành cả buổi chiều đi lang thang quanh vườn, không thực sự làm gì cả.
The dog loves to poodle around the park, sniffing every bush.
Con chó thích đi lang thang quanh công viên, ngửi mọi bụi cây.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland