Nghĩa của từ political trong tiếng Việt.
political trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
political
US /pəˈlɪt̬.ə.kəl/
UK /pəˈlɪt̬.ə.kəl/

Tính từ
1.
chính trị
relating to the government or public affairs of a country
Ví dụ:
•
The current political climate is very tense.
Tình hình chính trị hiện tại rất căng thẳng.
•
She is interested in political science.
Cô ấy quan tâm đến khoa học chính trị.
Từ đồng nghĩa:
2.
mang tính chính trị
relating to or characteristic of politics or politicians
Ví dụ:
•
His speech was highly political, focusing on party policies.
Bài phát biểu của ông ấy mang tính chính trị cao, tập trung vào các chính sách của đảng.
•
They had a heated political debate.
Họ đã có một cuộc tranh luận chính trị nảy lửa.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland