Nghĩa của từ "political asylum" trong tiếng Việt.

"political asylum" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

political asylum

US /pəˌlɪt.ɪ.kəl əˈsaɪ.ləm/
UK /pəˌlɪt.ɪ.kəl əˈsaɪ.ləm/
"political asylum" picture

Danh từ

1.

tị nạn chính trị

the protection granted by a state to someone who has left their home country as a political refugee

Ví dụ:
Many dissidents sought political asylum in other countries.
Nhiều người bất đồng chính kiến đã tìm kiếm tị nạn chính trị ở các quốc gia khác.
She was granted political asylum after proving she faced persecution.
Cô ấy được cấp tị nạn chính trị sau khi chứng minh mình phải đối mặt với sự đàn áp.
Học từ này tại Lingoland