Nghĩa của từ polarization trong tiếng Việt.
polarization trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
polarization
US /ˌpoʊ.lɚ.əˈzeɪ.ʃən/
UK /ˌpoʊ.lɚ.əˈzeɪ.ʃən/

Danh từ
1.
phân cực
the action of restricting the vibrations of a transverse wave, especially light, wholly or partially to one direction.
Ví dụ:
•
The polarization of light can be observed using a polarizing filter.
Có thể quan sát sự phân cực của ánh sáng bằng cách sử dụng kính lọc phân cực.
•
Circular polarization is a type of electromagnetic radiation.
Phân cực tròn là một loại bức xạ điện từ.
2.
phân cực, chia rẽ
division into two sharply contrasting groups or sets of opinions or beliefs.
Ví dụ:
•
The political landscape is marked by increasing polarization.
Bối cảnh chính trị được đánh dấu bằng sự phân cực ngày càng tăng.
•
Social media has contributed to the polarization of public opinion.
Mạng xã hội đã góp phần vào sự phân cực của dư luận.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: