Nghĩa của từ plead trong tiếng Việt.

plead trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

plead

US /pliːd/
UK /pliːd/
"plead" picture

Động từ

1.

nài nỉ, khẩn cầu

make an emotional appeal

Ví dụ:
She pleaded with him to stay.
Cô ấy nài nỉ anh ở lại.
The children pleaded for another story.
Những đứa trẻ nài nỉ một câu chuyện khác.
Từ đồng nghĩa:
2.

biện hộ, khai báo

present and argue for (a position or cause) in court or before a tribunal

Ví dụ:
The lawyer will plead the case before the judge.
Luật sư sẽ biện hộ vụ án trước thẩm phán.
He pleaded not guilty to the charges.
Anh ta biện hộ không có tội đối với các cáo buộc.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland