Nghĩa của từ plead trong tiếng Việt.
plead trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
plead
US /pliːd/
UK /pliːd/

Động từ
1.
2.
biện hộ, khai báo
present and argue for (a position or cause) in court or before a tribunal
Ví dụ:
•
The lawyer will plead the case before the judge.
Luật sư sẽ biện hộ vụ án trước thẩm phán.
•
He pleaded not guilty to the charges.
Anh ta biện hộ không có tội đối với các cáo buộc.
Học từ này tại Lingoland