Nghĩa của từ platitude trong tiếng Việt.

platitude trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

platitude

US /ˈplæt̬.ə.tuːd/
UK /ˈplæt̬.ə.tuːd/
"platitude" picture

Danh từ

1.

lời sáo rỗng, lời nói vô vị

a remark or statement, especially one with a moral content, that has been used too often to be interesting or thoughtful

Ví dụ:
His speech was full of empty platitudes about hard work and success.
Bài phát biểu của anh ấy đầy những lời sáo rỗng về sự chăm chỉ và thành công.
She was tired of hearing the same old platitudes.
Cô ấy đã chán ngấy khi nghe những lời sáo rỗng cũ rích.
Học từ này tại Lingoland