cliché

US /kliːˈʃeɪ/
UK /kliːˈʃeɪ/
"cliché" picture
1.

lời sáo rỗng, câu nói sáo rỗng

a phrase or opinion that is overused and betrays a lack of original thought

:
The movie was full of romantic clichés.
Bộ phim đầy rẫy những lời sáo rỗng lãng mạn.
His speech was full of political clichés.
Bài phát biểu của anh ấy đầy rẫy những lời sáo rỗng chính trị.
1.

sử dụng sáo rỗng, làm cho sáo rỗng

to use or express a cliché

:
He tends to cliché his arguments, making them sound unoriginal.
Anh ấy có xu hướng sử dụng sáo rỗng trong các lập luận của mình, khiến chúng nghe có vẻ không độc đáo.
Be careful not to cliché your writing with overused phrases.
Hãy cẩn thận đừng sáo rỗng bài viết của bạn bằng những cụm từ đã dùng quá nhiều.