Nghĩa của từ platinum trong tiếng Việt.
platinum trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
platinum
US /ˈplæt.nəm/
UK /ˈplæt.nəm/

Danh từ
1.
bạch kim
a precious silvery-white metallic element, resistant to corrosion and tarnish, and used in jewelry, electrical contacts, and laboratory equipment.
Ví dụ:
•
The ring was made of pure platinum.
Chiếc nhẫn được làm từ bạch kim nguyên chất.
•
Platinum is a very dense and valuable metal.
Bạch kim là một kim loại rất đặc và quý giá.
Từ đồng nghĩa:
2.
đĩa bạch kim, album bạch kim
a record or album that has sold a specified large number of copies, typically one million
Ví dụ:
•
Her latest album went platinum within a month of its release.
Album mới nhất của cô ấy đã đạt bạch kim trong vòng một tháng sau khi phát hành.
•
The band celebrated their first platinum record.
Ban nhạc đã ăn mừng đĩa bạch kim đầu tiên của họ.
Tính từ
1.
bằng bạch kim
made of or containing platinum
Ví dụ:
•
She wore a beautiful platinum necklace.
Cô ấy đeo một chiếc vòng cổ bạch kim tuyệt đẹp.
•
The car has platinum spark plugs for better performance.
Chiếc xe có bugi bạch kim để đạt hiệu suất tốt hơn.
2.
bạch kim, chất lượng cao nhất
of the highest quality or rank
Ví dụ:
•
He received platinum service at the luxury hotel.
Anh ấy đã nhận được dịch vụ bạch kim tại khách sạn sang trọng.
•
Only platinum members have access to the exclusive lounge.
Chỉ thành viên bạch kim mới có quyền truy cập vào phòng chờ độc quyền.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: