Nghĩa của từ premium trong tiếng Việt.
premium trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
premium
US /ˈpriː.mi.əm/
UK /ˈpriː.mi.əm/

Danh từ
1.
phí bảo hiểm, phụ phí, tiền thưởng
a sum added to an ordinary price or charge
Ví dụ:
•
There's a premium for express delivery.
Có một khoản phụ phí cho giao hàng nhanh.
•
You pay a higher premium for better insurance coverage.
Bạn phải trả phí bảo hiểm cao hơn để có bảo hiểm tốt hơn.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
cao cấp, chất lượng cao
of superior quality or value; high-end
Ví dụ:
•
This car uses premium fuel.
Chiếc xe này sử dụng nhiên liệu cao cấp.
•
They offer premium services to their top clients.
Họ cung cấp các dịch vụ cao cấp cho khách hàng hàng đầu của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland