Nghĩa của từ planner trong tiếng Việt.

planner trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

planner

US /ˈplæn.ɚ/
UK /ˈplæn.ɚ/
"planner" picture

Danh từ

1.

người lập kế hoạch, nhà quy hoạch

a person who makes plans, especially for a city or region

Ví dụ:
The urban planner presented the new city development project.
Nhà quy hoạch đô thị đã trình bày dự án phát triển thành phố mới.
She works as a financial planner, helping clients manage their investments.
Cô ấy làm nhà hoạch định tài chính, giúp khách hàng quản lý các khoản đầu tư của họ.
2.

sổ kế hoạch, ứng dụng lập kế hoạch

a book or software application for recording appointments and organizing daily tasks

Ví dụ:
I write all my appointments in my daily planner.
Tôi ghi tất cả các cuộc hẹn vào sổ kế hoạch hàng ngày của mình.
My digital planner helps me keep track of my tasks and deadlines.
Sổ kế hoạch kỹ thuật số của tôi giúp tôi theo dõi các nhiệm vụ và thời hạn của mình.
Học từ này tại Lingoland