Nghĩa của từ coordinator trong tiếng Việt.
coordinator trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
coordinator
US /koʊˈɔːr.dən.eɪ.t̬ɚ/
UK /koʊˈɔːr.dən.eɪ.t̬ɚ/

Danh từ
1.
điều phối viên, người tổ chức
a person whose job is to organize events or activities and to make sure that people work together effectively
Ví dụ:
•
She works as a project coordinator for a non-profit organization.
Cô ấy làm điều phối viên dự án cho một tổ chức phi lợi nhuận.
•
We need a strong coordinator to manage this event.
Chúng ta cần một điều phối viên mạnh mẽ để quản lý sự kiện này.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: