Nghĩa của từ placement trong tiếng Việt.
placement trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
placement
US /ˈpleɪs.mənt/
UK /ˈpleɪs.mənt/

Danh từ
1.
sự đặt, vị trí
the action of putting something in a particular place or position
Ví dụ:
•
The careful placement of the furniture created a cozy atmosphere.
Việc bố trí đồ đạc cẩn thận đã tạo ra một bầu không khí ấm cúng.
•
The strategic placement of the cameras ensured full coverage.
Việc đặt camera chiến lược đã đảm bảo phạm vi phủ sóng đầy đủ.
Từ đồng nghĩa:
2.
thực tập, vị trí, sự bố trí
a job or role, especially a temporary one, found or arranged for someone
Ví dụ:
•
She secured a summer placement at a law firm.
Cô ấy đã có một vị trí thực tập mùa hè tại một công ty luật.
•
The university offers career placement services to its graduates.
Trường đại học cung cấp dịch vụ giới thiệu việc làm cho sinh viên tốt nghiệp.
Từ đồng nghĩa:
3.
sự xếp loại, sự phân loại, sự bố trí
the act of being put into a particular group or category
Ví dụ:
•
His high score led to his placement in the advanced class.
Điểm số cao của anh ấy đã dẫn đến việc anh ấy được xếp vào lớp nâng cao.
•
The student's placement in the gifted program was well-deserved.
Việc xếp học sinh vào chương trình năng khiếu là hoàn toàn xứng đáng.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: