pipe down
US /paɪp daʊn/
UK /paɪp daʊn/

1.
im lặng, trật tự
used to tell someone to stop talking or to be quiet
:
•
Will you two just pipe down? I'm trying to concentrate.
Hai bạn có thể im lặng không? Tôi đang cố gắng tập trung.
•
The teacher told the noisy students to pipe down.
Giáo viên bảo những học sinh ồn ào im lặng.