Nghĩa của từ pigment trong tiếng Việt.
pigment trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pigment
US /ˈpɪɡ.mənt/
UK /ˈpɪɡ.mənt/

Danh từ
1.
sắc tố, chất màu
the natural coloring matter of animal or plant tissue
Ví dụ:
•
Melanin is the pigment that gives human skin, hair, and eyes their color.
Melanin là sắc tố tạo màu cho da, tóc và mắt người.
•
The artist used natural pigments derived from plants.
Nghệ sĩ đã sử dụng các sắc tố tự nhiên có nguồn gốc từ thực vật.
Động từ
1.
tạo màu, nhuộm màu
to color (something) with pigment
Ví dụ:
•
The artist carefully pigmented the canvas with vibrant blues and greens.
Người nghệ sĩ đã cẩn thận tô màu bức tranh bằng những gam màu xanh lam và xanh lục rực rỡ.
•
The new dye is designed to pigment fabrics evenly.
Thuốc nhuộm mới được thiết kế để tạo màu cho vải một cách đồng đều.
Học từ này tại Lingoland