Nghĩa của từ percolate trong tiếng Việt.
percolate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
percolate
US /ˈpɝː.kəl.eɪt/
UK /ˈpɝː.kəl.eɪt/

Động từ
1.
2.
lan truyền, thấm nhuần
of an idea, feeling, or rumor) spread gradually through an area or group of people
Ví dụ:
•
The news began to percolate through the community.
Tin tức bắt đầu lan truyền dần trong cộng đồng.
•
New ideas often percolate up from the grassroots.
Những ý tưởng mới thường lan tỏa từ cấp cơ sở.
Từ đồng nghĩa:
3.
pha cà phê, nấu cà phê
prepare (coffee) in a percolator
Ví dụ:
•
She likes to percolate her coffee slowly for a rich flavor.
Cô ấy thích pha cà phê từ từ để có hương vị đậm đà.
•
The old coffee maker still percolates a decent cup.
Chiếc máy pha cà phê cũ vẫn pha được một tách cà phê ngon.
Học từ này tại Lingoland