Nghĩa của từ penciller trong tiếng Việt.
penciller trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
penciller
US /ˈpen.səl.ɚ/
UK /ˈpen.səl.ɚ/

Danh từ
1.
người vẽ chì, họa sĩ phác thảo
a person who draws with a pencil, especially an artist who creates preliminary drawings for a comic book or graphic novel.
Ví dụ:
•
The penciller laid out the initial panels for the new comic series.
Người vẽ chì đã phác thảo các khung hình ban đầu cho loạt truyện tranh mới.
•
Her job as a penciller requires a strong understanding of anatomy and perspective.
Công việc của cô ấy với tư cách là một người vẽ chì đòi hỏi sự hiểu biết sâu sắc về giải phẫu và phối cảnh.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland