Nghĩa của từ pear-shaped trong tiếng Việt.
pear-shaped trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pear-shaped
US /ˈperˌʃeɪpt/
UK /ˈperˌʃeɪpt/
Tính từ
1.
hình quả lê
having the rounded shape of a pear
Ví dụ:
•
The vase was distinctly pear-shaped.
Chiếc bình có hình quả lê rõ rệt.
•
She had a slightly pear-shaped figure.
Cô ấy có dáng người hơi quả lê.
Từ đồng nghĩa:
2.
trở nên tồi tệ, thất bại
(of a plan or situation) having gone badly wrong; failed
Ví dụ:
•
The whole project went pear-shaped when the funding was cut.
Toàn bộ dự án đã trở nên tồi tệ khi nguồn vốn bị cắt.
•
Their plans for the holiday went completely pear-shaped due to bad weather.
Kế hoạch nghỉ lễ của họ đã hoàn toàn trở nên tồi tệ do thời tiết xấu.
Học từ này tại Lingoland