Nghĩa của từ "behind someone's back" trong tiếng Việt.

"behind someone's back" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

behind someone's back

US /bɪˈhaɪnd ˈsʌm.wʌnz bæk/
UK /bɪˈhaɪnd ˈsʌm.wʌnz bæk/
"behind someone's back" picture

Thành ngữ

1.

sau lưng ai đó, mà không cho ai đó biết

without someone's knowledge or without telling them

Ví dụ:
I can't believe she talked about me behind my back.
Tôi không thể tin cô ấy lại nói xấu tôi sau lưng.
They made the decision behind his back.
Họ đã đưa ra quyết định sau lưng anh ấy.
Học từ này tại Lingoland